Thực đơn
Các quốc gia hậu Xô viết Xếp hạng theo thu nhập bình quân đầu ngườiXếp hạng dưới đây dựa theo số liệu năm 2005 của Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF).
Thứ tự [1] | Thứ tự[2] | Nước cộng hòa | Thu nhập bình quân đầu người |
---|---|---|---|
1 | 47 | Estonia | 9.727 |
2 | 52 | Litva | 7.511 |
3 | 54 | Latvia | 7.193 |
4 | 61 | Nga | 5.396 |
5 | 78 | Kazakhstan | 3.717 |
6 | 56 | Turkmenistan | 3.516 |
7 | 86 | Belarus | 3.031 |
8 | 109 | Ukraina | 1.727 |
9 | 113 | Azerbaijan | 1.493 |
10 | 114 | Gruzia | 1.493 |
11 | 122 | Armenia | 1.137 |
12 | 130 | Moldova | 825 |
13 | 151 | Kyrgyzstan | 473 |
14 | 153 | Uzbekistan | 445 |
15 | 162 | Tajikistan | 364 |
So sánh với một số nước Đông Âu từng là thành viên của Khối Warszawa.
Thứ tự[2] | Nước cộng hòa | Thu nhập bình quân đầu người |
---|---|---|
34 | Slovenia | 17.066 |
42 | Cộng hòa Séc | 12.106 |
44 | Hungary | 11.217 |
48 | Slovakia | 8.647 |
50 | Croatia | 8.345 |
51 | Ba Lan | 7.875 |
72 | România | 4.539 |
81 | Bulgaria | 3.459 |
84 | Serbia và Montenegro | 3.139 |
97 | Macedonia | 2.431 |
98 | Bosna và Hercegovina | 2.405 |
99 | Albania | 2.348 |
Thực đơn
Các quốc gia hậu Xô viết Xếp hạng theo thu nhập bình quân đầu ngườiLiên quan
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Các dân tộc tại Việt Nam Cách mạng Công nghiệp Các trận đấu trong Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 24 Cách mạng Tháng Tám Cục Điều tra Liên bang Cốc Cốc (công cụ tìm kiếm) Cục Dự trữ Liên bang (Hoa Kỳ) Cực khoái Cục Cảnh sát điều tra tội phạm về tham nhũng, kinh tế, buôn lậuTài liệu tham khảo
WikiPedia: Các quốc gia hậu Xô viết